Characters remaining: 500/500
Translation

weather-wise

/'weðəwaiz/
Academic
Friendly

Từ "weather-wise" trong tiếng Anh một trạng từ hoặc tính từ, chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh Mỹ. Từ này có nghĩa "liên quan đến thời tiết" hoặc "về mặt thời tiết". Ngoài ra, trong nghĩa bóng, có thể chỉ đến khả năng dự đoán hoặc hiểu biết về các phản ứng thay đổi trong dư luận hoặc tình huống xã hội.

Định nghĩa:
  1. Về mặt thời tiết: Liên quan đến điều kiện thời tiết, khí hậu.
  2. Nghĩa bóng: khả năng dự đoán hoặc nắm bắt các xu hướng, phản ứng của dư luận hoặc tình huống xã hội.
dụ sử dụng:
  1. Về mặt thời tiết:

    • "Weather-wise, this summer has been much cooler than last year." (Về mặt thời tiết, mùa năm nay mát hơn nhiều so với năm ngoái.)
  2. Nghĩa bóng:

    • "Weather-wise, the public seems to be shifting towards more sustainable practices." (Về mặt dư luận, công chúng dường như đang chuyển hướng sang các thực hành bền vững hơn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Sử dụng trong các câu phức tạp:
    • "When making decisions for the outdoor event, we need to consider weather-wise factors to ensure everyone's comfort." (Khi đưa ra quyết định cho sự kiện ngoài trời, chúng ta cần xem xét các yếu tố về thời tiết để đảm bảo sự thoải mái cho mọi người.)
Phân biệt các biến thể từ gần giống:
  • Weather: Nói chung dùng để chỉ điều kiện khí hậu (nắng, mưa, gió...).
  • Wise: Thường được sử dụng để chỉ sự khôn ngoan hoặc thông minh trong một lĩnh vực nào đó.
  • Weather-related: Một từ gần giống, có nghĩa liên quan đến thời tiết, nhưng không mang nghĩa bóng như "weather-wise".
Từ đồng nghĩa:
  • Climatically: Liên quan đến khí hậu.
  • Environmentally: Liên quan đến môi trường, có thể sử dụng trong các ngữ cảnh tương tự.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Under the weather": Cảm thấy không khỏe, có thể liên quan đến thời tiết nhưng thường chỉ trạng thái sức khỏe.
  • "Fair-weather friend": Người bạn chỉbên khi mọi chuyện suôn sẻ, có thể áp dụng cho nghĩa bóng của "weather-wise".
tính từ
  1. giỏi đoán thời tiết
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) tài dự đoán những phản ứng thay đổi của dư luận

Comments and discussion on the word "weather-wise"