Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).
  • 2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).
  • 3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.
  • 4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
Related search result for "vũ"
Comments and discussion on the word "vũ"