Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tuyệt thực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách: Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời Pháp thuộc.
Related search result for "tuyệt thực"
Comments and discussion on the word "tuyệt thực"