Jump to user comments
danh từ
- đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
- a troop of children
một lũ trẻ con
- (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
- (số nhiều) quân, bộ đội; lính
- three thousand troops
ba nghìn quân
- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
nội động từ
- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
- the children trooped round him
trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
ngoại động từ
- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
IDIOMS