Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thượng

Academic
Friendly

Từ "thượng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "thượng" cùng với các dụ minh họa:

1. Nghĩa cơ bản
  • Cao nhất: "thượng" có nghĩa là ở vị trí cao nhất. dụ:

    • Gác thượng: phần trên cùng của một ngôi nhà, thường tầng trên.
    • Làng thượng: những làngvị trí cao, thường nằm trên núi hay đồi.
  • phía trên: "thượng" cũng có thể chỉ vị trí nằmphía trên một cái đó. dụ:

    • Xóm thượng: khu vực xóm nằmvị trí cao hơn so với các khu vực lân cận.
2. Nghĩa động từ
  • Nhảy lên, ngồi lên: "thượng" có thể dùng để chỉ hành động di chuyển lên trên. dụ:

    • Thằng thượng lên bàn: có nghĩacậu nhảy lên hoặc ngồi lên trên bàn.
  • Dâng lên, đưa lên trên: "thượng" cũng có thể mang nghĩa là nâng cao hoặc đưa cái đó lên trên. dụ:

    • Thượng sớ: hành động dâng sớ, thường trong các nghi lễ hay lễ hội.
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Thượng thư: một chức danh trong triều đình xưa, thường dùng để chỉ một vị quan quyền lực cao. Từ này có thể được sử dụng tắt cụ thượng để thể hiện sự kính trọng.
4. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Tầng: cũng chỉ về một tầng hoặc một độ cao nào đó, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh nói về cấu trúc của một tòa nhà.
  • Trên: có nghĩa là ở phía trên, nhưng không nhất thiết chỉ vị trí cao nhất như "thượng".
5. Từ liên quan
  • Thượng đế: chỉ về một vị thần hay lực lượng siêu nhiên, thường được dùng trong các tín ngưỡng tôn giáo.
  • Thượng nguồn: chỉ về phần đầu nguồn của một con sông, nơi bắt đầu chảy ra.
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "thượng", cần chú ý đến ngữ cảnh để có thể hiểu đúng nghĩa. Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách kết hợp với các từ khác trong câu.

  1. I. t. 1. Cao nhất: Gác thượng. 2. ở phía trên: Làng thượng; Xóm thượng. II.đg. 1. Nhảy lên, ngồi lên (thtục): Thằng thượng lên bàn. 2. Dâng lên đưa lên trên: Thượng sớ.
  2. d. "Thượng thư" nói tắt: Cụ thượng.

Comments and discussion on the word "thượng"