Jump to user comments
ngoại động từ
- vạch giới hạn, định giới hạn
- làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt
- to terminate one's work
hoàn thành công việc
nội động từ
- xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu
- the meeting terminated at 9 o'clock
cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ
- tận cùng bằng (chữ, từ...)
- words terminating in s
những từ tận cùng bằng s
tính từ