Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tổ ấm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tổ tiên (cũ): Nhờ phúc tổ ấm.
  • Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).
Related search result for "tổ ấm"
Comments and discussion on the word "tổ ấm"