Jump to user comments
danh từ
- cảnh tượng, quang cảnh
- a charming spectacle
một cảnh đẹp
- to make a spectacle of oneself
dở trò dơ dáng dại hình, làm trò cười cho thiên hạ; tự mình bêu riếu mình
- sự trình diễn, sự biểu diễn
- (số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles)
- to put on one's spectacles
đeo kính
IDIOMS
- to see everything through rose-coloured spectacles