Characters remaining: 500/500
Translation

selfhood

/'selfhud/ Cách viết khác : (selfness) /'selfnis/
Academic
Friendly

Từ "selfhood" một danh từ trong tiếng Anh, mang nghĩa liên quan đến bản sắc tính cách cá nhân của một người. Dưới đây cách giải thích dụ cho người học tiếng Anh:

Giải Thích
  1. Bản sắc cá nhân: "Selfhood" đề cập đến cảm giác về bản thân, những đặc điểm, tính cách, giá trị một người nhận diện trong chính mình.
  2. Tính ích kỷ (nghĩa hiếm): Mặc dù không phải nghĩa chính, trong một số ngữ cảnh, "selfhood" có thể được hiểu sự chú trọng quá mức vào bản thân quên đi những người xung quanh.
Dụ Sử Dụng
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Her journey of self-discovery helped her understand her selfhood better." (Hành trình khám phá bản thân của ấy giúp ấy hiểu hơn về bản sắc cá nhân của mình.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "The philosopher argued that selfhood is shaped by both personal experiences and societal influences." (Nhà triết học lập luận rằng bản sắc cá nhân được hình thành bởi cả trải nghiệm cá nhân ảnh hưởng xã hội.)
Các Biến Thể Của Từ
  • Self: tự, bản thân ( dụ: self-esteem - lòng tự trọng)
  • Selfish: ích kỷ ( dụ: It's selfish to think only of oneself.)
  • Selfless: vị tha, không ích kỷ ( dụ: She showed a selfless love for her community.)
Từ Gần Giống & Từ Đồng Nghĩa
  • Identity: danh tính, bản sắc
  • Personality: tính cách
  • Ego: cái tôi, cái bản ngã
Idioms & Phrasal Verbs
  • "Find oneself": tìm thấy bản thân (nghĩa nhận ra bản sắc hay mục đích của mình).

    • dụ: "After traveling for a year, I finally found myself."
  • "Lose oneself": đánh mất bản thân (nghĩa không còn nhận ra chính mình, thường do áp lực hay stress).

    • dụ: "In the hustle of city life, many people lose themselves."
Kết Luận

Tóm lại, "selfhood" một từ quan trọng để diễn tả về bản sắc cá tính cá nhân.

danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính ích kỷ, tính chỉ nghĩ đến mình
  2. (từ hiếm,nghĩa hiếm) cá tính, tính chất cá nhân

Comments and discussion on the word "selfhood"