Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Người trí thức thời phong kiến: Nhất sĩ nhì nông, Hết gạo chạy rông, Nhất nông nhì sĩ (cd). 2. Tên quân hàng thứ hai trong cờ tướng hay trong bài tam cúc: Tướng sĩ tượng xe...
Related search result for "sĩ"
Comments and discussion on the word "sĩ"