Characters remaining: 500/500
Translation

rabâcher

Academic
Friendly

Từ "rabâcher" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa là "lải nhãi" hoặc "nhắc đi nhắc lại", thường được sử dụng để chỉ hành động nói một điều đó một cách nhàm chán, hoặc nhắc lại một cách thường xuyên không sự mới mẻ hay sáng tạo. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ việc người nói không mới mẻ để nói, khiến cho người nghe cảm thấy chán ngán.

Định nghĩa:
  • Rabâcher: Lải nhãi, nhắc đi nhắc lại một cách nhàm chán.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Il rabâche toujours les mêmes histoires. (Ông ấy lải nhãi luôn những câu chuyện giống nhau.)
  2. Câu nâng cao:

    • Les politiciens rabâchent les mêmes arguments à chaque élection, ce qui rend le débat ennuyeux. (Các chính trị gia lải nhãi nhữnglẽ giống nhau trong mỗi cuộc bầu cử, điều này làm cho cuộc tranh luận trở nên nhàm chán.)
Các biến thể của từ:
  • Rabâcheur: Danh từ chỉ người hay lải nhãi.
    • Ví dụ: Ce rabâcheur ne fait que répéter les mêmes idées. (Người lải nhãi này chỉ lặp lại những ý tưởng giống nhau.)
Từ đồng nghĩa:
  • Répéter: Lặp lại.
  • Ressasser: Nhắc đi nhắc lại, thườngmột mức độ sâu hơn, có thể mang nghĩa xoáy vào một vấn đề cụ thể.
Từ gần giống:
  • Répétitif: Mang tính lặp lại, thường dùng để chỉ những điều nhàm chán do lặp lại quá nhiều.
Cách sử dụng trong thành ngữ cụm từ:
  • Rabâcher les mêmes choses: Nói đi nói lại những điều giống nhau.
  • Rabâcher un discours: Nhắc lại một bài phát biểu, thường với nghĩa tiêu cực.
Lưu ý:

Khi sử dụng "rabâcher", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, từ này có thể gây khó chịu cho người nghe nếu được dùng để chỉ trích hoặc châm biếm.

Kết luận:

Từ "rabâcher" là một từ hữu ích trong tiếng Pháp để diễn tả sự lặp lại nhàm chán.

động từ
  1. (thân mật) lải nhải
    • Vieillard qui rabâche
      ông già lải nhải
    • rabâcher les mêmes arguments
      vẫn lải nhải nhữnglẽ như trước

Comments and discussion on the word "rabâcher"