French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- giáo dục, cải tạo.
- Rééduquer des enfants délinquants
giáo dục cải tạo những trẻ em phạm tội
- (y học) hồi phục chức năng (cho bệnh nhân, cho người tàn tật)
- Rééduquer un paralysé
hồi phục chức năng cho một người bị liệt