Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhiễu xạ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (lý) Hiện tượng tạo ra những vân giao thoa khi một chùm tia sáng truyền qua một khe hở hay đi rất sát cạnh của một vật chắn sáng.
Related search result for "nhiễu xạ"
Comments and discussion on the word "nhiễu xạ"