Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nợ đời
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Việc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội (cũ): Nợ đời trả trả vay vay (cd).
Related search result for "nợ đời"
Comments and discussion on the word "nợ đời"