Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nội chính
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. chính: việc quốc gia) Việc sửa trị trong nước: Về các ngành khác, như kinh tế, tài chính, nội chính, văn hoá, xã hội, ta cũng tiến bộ không ngừng (HCM).
Comments and discussion on the word "nội chính"