Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nước ngọt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nước chứa ít muối, không có vị mặn, như nước sông, hồ... 2. Nước có pha đường để giải khát.
Comments and discussion on the word "nước ngọt"