Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mở màn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu: Đúng tám giờ, vở kịch mở màn. 2. Bắt đầu làm một việc gì quan trọng: Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã (VNgGiáp).
Related search result for "mở màn"
Comments and discussion on the word "mở màn"