Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mộ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Nh. Mồ: Mộ Nguyễn Thiện Thuật ở Nam Ninh.
  • đg. Mến phục, muốn tìm đến gặp: Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi (K).
  • đg. Gọi và lấy nhiều người một lúc để làm việc gì (cũ): Mộ lính; Mộ phu.
Comments and discussion on the word "mộ"