Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
im lặng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. (hoặc đg.). 1 Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động. Im lặng trong giờ làm việc. Hai người im lặng nhìn nhau. 2 Không có một hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng. Im lặng ngồi nhìn việc sai trái.
Comments and discussion on the word "im lặng"