Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hiệu lực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. hiệu: có công dụng; lực: sức) Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn: Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được hiệu lực của tổ chức (VNgGiáp).
Comments and discussion on the word "hiệu lực"