Characters remaining: 500/500
Translation

hiệp

Academic
Friendly

Từ "hiệp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích về từ này cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa đầu tiên: Nhóm người làm việc cùng nhau

"Hiệp" có thể chỉ một nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau để thực hiện một công việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định. dụ: - Hiệp thợ mộc: Đây nhóm thợ làm nghề mộc, họ cùng nhau làm việc để tạo ra sản phẩm từ gỗ. - Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày: Câu này có nghĩacần bốn nhóm thợ làm việc cùng nhau trong ba ngày để hoàn thành công việc.

2. Nghĩa thứ hai: Đơn vị thời gian trong thể thao

Trong thể thao, "hiệp" được sử dụng để chỉ từng khoảng thời gian trong một trận đấu. dụ: - Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp: Điều này có nghĩatrận đấu được phân chia thành hai khoảng thời gian. - Thắng cả năm hiệp: Nghĩa là thắng trong cả năm khoảng thời gian của trận đấu.

3. Nghĩa thứ ba: Khoảng thời gian diễn ra hoạt động

"Hiệp" cũng có thể được dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, thường thời gian nghỉgiữa. dụ: - Gà gáy hiệp nhất: Nghĩa là gà gáy vào khoảng thời gian đầu tiên. - Đổ bêtông hiệp thứ hai: Nghĩa là trong khoảng thời gian thứ hai của quá trình đổ bêtông.

4. Cách sử dụng nâng cao

Trong một số trường hợp, "hiệp" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa đặc biệt. dụ: - Hiệp thương: Nghĩa là thảo luận, thương lượng để đi đến một quyết định chung. - Hiệp định: Nghĩa là một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên.

5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Hợp: Cũng có nghĩa liên quan đến việc làm việc cùng nhau hoặc kết hợp. dụ: hợp tác, hợp tác xã.
  • Đoàn: Nhóm người làm việc cùng nhau, nhưng thường chỉ về một nhóm lớn hơn.
Tóm lại

Từ "hiệp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa phong phú, từ chỉ nhóm người làm việc cùng nhau, đơn vị thời gian trong thể thao, đến các khoảng thời gian diễn ra hoạt động. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 d. Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định. Hiệp thợ mộc. Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày.
  2. 2 d. 1 Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao. Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp. Thắng cả năm hiệp. 2 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa nghỉ; như đợt. Gà gáy hiệp nhất. Đổ bêtông hiệp thứ hai.
  3. 3 (ph.). x. hợp2 (ng. I).

Comments and discussion on the word "hiệp"