Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hội đàm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế: Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.
Related search result for "hội đàm"
Comments and discussion on the word "hội đàm"