French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- dây nói
- Coup de fil
sự gọi dây nói
- lưỡi (dao, kiếm)
- Le fil d'un rasoir
lưỡi dao cạo
- dòng, đường
- Le fil de la rivière
dòng sông
- Fe fil de la vie
con đường đời
- Au fil des heures
theo dòng thời gian
- cousu de fil blanc
lộ quá, không giấu giếm được
- de fil en aiguille
từ từ, tí một
- donner du fil à retordre
gây khó khăn rắc rối
- fil d'Ariane
chỉ nam; cái chỉ đường
- fils de la Vierge
tơ nhện bay
- n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre
(thân mật) không tinh quái
- n'avoir plus de fil sur la bobine
(thân mật) hói đầu
- ne tenir qu'à un fil
như treo trên sợi tóc, mong manh
- passer au fil de l'épée
đâm chết
- se laisser aller au fil de l'eau
chớp lấy thời cơ thuận lợi