Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dấu thánh giá
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Dấu người theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán và hai vai: Tay làm dấu thánh giá, miệng lẩm bẩm: Nhân danh cha và con, và thánh thần, a-men!.
Comments and discussion on the word "dấu thánh giá"