Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
biệt kích
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I d. Người thuộc lực lượng vũ trang đặc biệt, được biên chế và trang bị gọn nhẹ, hoạt động phân tán, chuyên làm nhiệm vụ lọt vào vùng của đối phương để hoạt động phá hoại, quấy rối. Tung gián điệp, biệt kích.
  • II đg. Đánh bất ngờ vào vùng của đối phương nhằm phá hoại, quấy rối. Đề phòng địch , tập kích.
Comments and discussion on the word "biệt kích"