French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- gửi
- Adresser un paquet à quelqu'un
gửi một gói cho ai
- La dernière lettre que vous m'avez adressée
bức thư cuối cùng mà anh gửi cho tôi
- nói ra
- Adresser des voeux/un compliment/un reproche/une critique
chúc tụng/khen ngợi/khiển trách/phê bình
- "Jamais ils ne m'ont adressé la parole" (Bosco)
chưa bao giờ họ ngỏ lời với tôi
- (tin học) xác định một địa chỉ để liên kết với (một thiết bị)