Jump to user comments
tính từ
- có cảm giác
- Les êtres sensibles
những vật có cảm giác
- nhạy cảm
- Sensible aux railleries
nhạy cảm trước những lời chế giễu
- nhạy
- Balance sensible
cái cân nhạy
- (triết học) (do) cảm tính
- endroit sensible
(âm nhạc) âm dẫn
danh từ giống cái