Jump to user comments
tính từ
- có thể có, có thể được, có thể xảy ra
- (thân mật) khá, được
- Un garçon très possible
một anh chàng rất khá
danh từ giống đực
- cái có thể được
- Dans la mesure du possible
trong phạm vi có thể được
- điều có thể xảy ra, khả năng
- Envisager tous les possibles
xem xét mọi khả năng
- Être adroit au possible
hết sức khéo léo
- faire tout son possible
làm hết sức mình
phó từ
- có thể
- Irez-vous à la mer cet été?- Possible
Hè này anh có đi nghỉ ở vùng biển không? -Có thể