Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bắc Thành
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tên đất dưới triều Tây Sơn và đầu triều Gia Long (nhà Nguyễn), chỉ vùng đất phía bắc, tương đương với địa bàn Bắc bộ ngày nay. Thời Gia Long, Bắc Thành gồm 11 trấn: Hải Dương, Sơn Nam Thượng, Sơn Nam Hạ, Sơn Tây, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hưng Hoá, Lạng Sơn, Yên Quảng, Cao Bằng và phủ Hoài Đức (Hà Nội ngày nay). Chức quan đứng đầu là tổng Trấn, trụ sở đặt ở Thăng Long (Hà Nội) và cũng vì vậy vùng đất này gọi là Bắc Thành
  • (xã) h. Yên Thành, t. Nghệ An
Comments and discussion on the word "Bắc Thành"