French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- đói
- Ventre affamé n'a pas d'oreilles
bụng đói thì tay điếc
- hám, khát khao
- Affamé de gloire
hám danh vọng
- "continuellement affamé d'un idéal qu'il n'atteint jamais" (Flaub.)
lúc nào cũng khát khao cái lý tưởng mà mình chẳng bao giờ đạt tới
danh từ