French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- công lao, công trạng
- Traiter chacun selon ses mérites
đối xử với mỗi người tùy theo công trạng
- giá trị
- Le mérite d'une oeuvre d'art
giá trị một tác phẩm nghệ thuật
- tài, tài cán
- Orateur de mérite
diễn giả có tài
- s'attribuer le mérite d'une chose
tự cho là có công trong việc gì
- se faire un mérite d'une chose
lấy làm tự hào về việc gì