French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- độc ác; ác
- Homme méchant
người độc ác
- Méchante langue
miệng lưỡi độc ác
- Une épigramme méchante
lời châm chọc ác
- Une méchante voiture de course
(thân mật) một cái xe đua ác lắm
- dữ; dữ tợn
- Un chien méchant
con chó dữ
- Regard méchant
cái nhìn dữ tợn
- rầy rà; nguy hiểm
- S'attirer une méchante affaire
chuốc lấy một việc rầy rà
- khó chịu, quàu quạu
- De méchante humeur
tính khí quàu quạu
- nghịch ngợm, hỗn láo (trẻ em)
- Si tu es méchant, tu seras privé de dessert
cháu mà hỗn không được ăn món tráng miệng đấy
- (văn học) tồi, dở
- De méchants vers
những câu thơ dở
- ce n'est pas bien méchant
(thân mật) có quan trọng gì đâu
danh từ
- (văn học) người ác
- faire le méchant
giận dữ, dọa nạt