Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự kéo đến đông; đám người kéo đến đông
- Affluence de visiteurs
khách đến đông
- Eviter de prendre le métro aux heures d'affluence
tránh đi xe điện ngầm vào những giờ cao điểm (giờ có đông người)
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự dồn dập, sự dồi dào
- Affluence de biens
sự dồi dào của cải