French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm cho tối
- Les hautes maisons obscurcissent la rue
các ngôi nhà cao làm cho đường phố tối đi
- che mờ, làm mờ
- Les larmes obscurcissent la vue
lệ làm mờ mắt
- Obscurcir l'intelligence
làm mờ trí thông minh
- làm cho tối nghĩa, làm thành khó hiểu
- Ce mauvais commentaire obscurcit le texte
lời bình kém cỏi ấy làm cho bài văn thêm tối nghĩa
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho sẫm lại (màu sắc)