French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự thoái biến.
- Dégradation de l'energie
(vật lý học) sự thoái biến năng lượng.
- sự hủy hoại.
- La dégradation des monuments histoiriques est un détit
việc hủy hoại di tích lịch sử là một tội.
- (từ hiếm) tình trạng trụy lạc; sự làm mất phẩm giá.
- Tomber dans la dégradation
sa vào trụy lạc, bị mất phẩm giá.
danh từ giống cái
- (hội họa, nhiếp ảnh) sự mờ dần, sự nhạt dần; sự giảm dần.