(hóa) ống thủy tinh phình to ở phía giữa, có hai đầu nhỏ và dài, gần đầu trên có khắc vạch, dùng để lấy ra một thể tích chính xác một chất lỏng trong việc phân tích định lượng.
Related search result for "ống hút"
Words pronounced/spelled similarly to "ống hút": án sátăn quịt