Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Đặt cỏ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chỉ chút lễ viếng, lễ mọn
  • Do chữ "Thúc sô" (Bó cỏ khô) hay "Sinh sô" (Cỏ mới cắt)
  • Kinh thi: "Sinh sô nhất thúc, kỳ nhân như ngọc" (Cỏ mới cắt một bó, chủ nó nết đẹp như ngọc)
  • Sách Hậu Hán thư: "Thời Đông Hán, mẹ Quách Lâm Tông chết, Từ Trĩ đến viếng đem một bó cỏ tươi đặt trước nhà họ Quách rồi về" là lấy ý đó của thơ Kinh thi
  • Văn tế Cao Thắng:
  • Chung thất tới tuần. Thúc sô dâng lễ
Comments and discussion on the word "Đặt cỏ"