Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - English dictionary (also found in Vietnamese - French, Vietnamese - Vietnamese)
ám chỉ
Jump to user comments
verb  
  • To insinuate, to allude to, to hint (at)
    • qua bài diễn văn khai mạc, ông cảnh sát trưởng muốn ám chỉ thói quan liêu đáng trách của lực lượng cảnh sát địa phương
      by the inaugural speech, the chief constable wishes to allude to the blameworthy bureaucracy of the local police
    • anh ám chỉ rằng tôi ngu chứ gì?
      do you want to imply that I am stupid?
    • bức biếm hoạ này ám chỉ những người thích nhìn đồng hồ trông cho mau đến giờ về
      this caricature makes an allusion to the clock-watchers
    • thái độ hống hách của bà ta ám chỉ rằng các anh là thuộc cấp của bà ta
      her authoritative attitude insinuates that you are her subordinates
    • anh ta giơ năm ngón tay lên ám chỉ là phải hối lộ năm trăm đô la Mỹ
      the fact he raises his five fingers hints at a requisite bribe of USD 500
Comments and discussion on the word "ám chỉ"